Topic 1: What Are You Planning?
Word(s)/Structure(s) | Explanation |
My short-term goal is to work at a bank and go to graduate school | Hai cách trả lời:
1. My short-term goal is to work at a bank. 2. My short-term goal is working at a bank. => Hai câu trên về nghĩa đều tương tự nhau: Mục tiêu ngắn hạn của tôi là làm việc tại một ngân hàng. Nhưng cách sử dụng động từ “work” khác nhau:
VD: My biggest goal is to become the most famous singer in the world! Hiểu rằng: Mục tiêu lớn nhất của tôi là trở thành ca sĩ nổi tiếng nhất trên thế giới!
Trong bài danh động từ mang chức năng tân ngữ trong câu. VD: One of my hobbies is collecting stamps. (Một trong những sở thích của tôi là sưu tầm tem.) |
Topic 2: Time Management
Word(s)/Structure(s) | Explanation |
I have to stop writing and move on, but I’ll be back |
=> Trong bài: stop writing (hiểu đơn giản là ngừng viết, dừng bút tại đây) VD: Stop writing and put your pens down. (Dừng viết và đặt bút của các bạn xuống.) Khác với: You should stop to write. (Bạn nên dừng lại để viết) |